NHẬP THÔNG TIN MỤC ĐÍCH CHUYỂN, LOẠI TIỀN CHUYỂN, SỐ TIỀN CHUYỂN ĐỂ HỆ THỐNG TÍNH NHANH CHI PHÍ CHUYỂN TIỀN
1. Phí chuyển tiền
- Chuyển tiền du học: 0.2% số tiền chuyển (Phí tối thiểu 10 USD)
- Chuyển tiền cho các mục đích khác (bao gồm: chuyển tiền định cư; chuyển tiền khám, chữa bệnh; chuyển tiền công tác, du lịch, thăm viếng tại nước ngoài; chuyển tiền trợ cấp thân nhân; chuyển tiền cho các mục đích hợp pháp khác): 0.2% số tiền chuyển (Phí tối thiểu 10 USD)
2. Điện phí
- 5 USD
3. Phí thu hộ ngân hàng nước ngoài
- Đối với đồng USD: 20 USD
- Đối với đồng EUR: 25 EUR
- Đối với đồng GBP: 35 GBP
- Đối với đồng JPY: 0.1% số tiền chuyển (tối thiểu 5000 JPY)
- Ngoại tệ khác: Quy đổi tương ứng 30 USD
Lưu ý:
- Trường hợp phí chia sẻ (Phí SHARE): người chuyển chịu phí đầu Việt Nam bao gồm phí chuyển tiền và điện phí. Người nhận chịu phí đầu nước ngoài là phí thu hộ ngân hàng nước ngoài.
- Trường hợp phí thu toàn bộ đầu chuyển (Phí OUR): người chuyển chịu toàn bộ phí đầu Việt Nam và phí đầu nước ngoài bao gồm: phí chuyển tiền, điện phí và phí thu hộ ngân hàng nước ngoài.
- Trường hợp phí thu toàn bộ đầu nhận (Phí BEN): người nhận chịu toàn bộ phí đầu Việt Nam và phí đầu nước ngoài bao gồm: phí chuyển tiền, điện phí và phí thu hộ ngân hàng nước ngoài.